Khung chương trình đào tạo đang áp dụng tại Trường Đại học Văn Hiến

line
05 tháng 10 năm 2023
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐANG ÁP DỤNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN
STT
Tên ngành/ Chuyên ngành
Mã ngành
Khung CTĐT
1
Thanh nhạc
- Thanh nhạc
7210205
2
Piano
- Piano cổ điển/ Ứng dụng
- Sản xuất âm nhạc
- Giảng dạy âm nhạc
7210208
3
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình *
7210235
4
Công nghệ điện ảnh, truyền hình *
7210302
5
Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Phương pháp giảng dạy bộ môn tiếng Anh
- Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch
- Tiếng Anh chuyên ngành quan hệ quốc tế
7220201
6
Ngôn ngữ Pháp
- Tiếng Pháp thương mại
7220203
7
Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Tiếng Trung biên phiên dịch
7220204
8
Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật thương mại
- Tiếng Nhật biên phiên dịch
- Tiếng Nhật giảng dạy
7220209
9
Văn học
- Văn - Quản trị văn phòng
- Giảng dạy văn học
- Văn - Truyền thông
7229030
10
Kinh tế
- Kinh doanh quốc tế
- Kinh tế số
7310101
11
Quan hệ quốc tế *
7310206
12
Xã hội học
- Xã hội học truyền thông - đại chúng
- Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội
7310301
13
Tâm lý học
- Tham vấn và trị liệu tâm lý
- Thâm vấn tâm lý và quản trị nhân sự
7310401
14
Đông phương học
- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học
7310608
15
Việt Nam học
- Việt Nam học
7310630
16
Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Công nghệ truyền thông
7320104
17
Quan hệ công chúng
- Truyền thông và sáng tạo nội dung
- Tổ chức sự kiện
7320108
18
Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị nhân sự
7340101
19
Marketing
- Marketing
7340115
20
Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
7340121
21
Thương mại điện tử
- Thương mại điện tử
7340122
22
Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính - ngân hàng
7340201
23
Công nghệ tài chính
- Công nghệ tài chính
7340205
24
Kế toán
- Kế toán
7340301
25
Kiểm toán *
7340302
26
Quản trị nhân lực *
7340404
27
Luật
- Luật dân sự
- Luật kinh tế
- Luật thương mại quốc tế
- Luật tài chính - ngân hàng
7380101
28
Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học
7420201
29
Khoa học máy tính
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
7480101
30
Công nghệ thông tin
- Mạng máy tính và truyền thông
- An toàn thông tin
- Thiết kế đồ họa/Game/Multimedia
7480201
31
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
32
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
33
Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật môi trường
7520320
34
Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ thực phẩm
7540101
35
Kỹ thuật xây dựng *
7580201
36
Điều dưỡng
- Điều dưỡng
7720301
37
Du lịch
- Quản trị du lịch
- Quản trị sự kiện
7810101
38
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị lữ hành
- Hướng dẫn du lịch
7810103
39
Quản trị khách sạn
- Quản trị khách sạn - khu du lịch
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810201
(*): là các ngành mở mới năm 2024.